🔍
Search:
CỐ ĐỊNH
🌟
CỐ ĐỊNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
상황이나 상태가 변하지 않고 같은 모습을 유지하게 되다. 또는 그렇게 하다.
1
CỐ ĐỊNH HÓA:
Trạng thái hay tình trạng không đổi và duy trì hình dạng giống nhau.
-
Động từ
-
1
상황이나 상태가 변하지 않고 같은 모습을 유지하게 되다.
1
ĐƯỢC CỐ ĐỊNH:
Tình huống hay trạng thái không thay đổi mà được duy trì với hình dạng giống nhau.
-
Danh từ
-
1
어떤 상황이나 상태가 변하지 않고 같은 모습이 유지됨. 또는 그렇게 함.
1
SỰ CỐ ĐỊNH HÓA:
Việc làm cố định một tình huống hay một trạng thái.
-
Động từ
-
1
한번 정한 내용을 변경하지 않다.
1
CỐ ĐỊNH:
Điều gì đó một khi đã định ra thì không thay đổi.
-
2
한곳에서 움직이지 않게 하다.
2
CỐ ĐỊNH:
Gắn vào một vị trí nào và không thay đổi.
-
Danh từ
-
1
기업이나 정부에서 매년 지속적으로 반복해서 지출되는 일정한 항목의 비용.
1
CHI PHÍ CỐ ĐỊNH:
Chi phí mà doanh nghiệp hoặc chính phủ liên tục chi ra hàng năm cho các hạng mục nhất định.
-
Danh từ
-
1
일정하게 정해진 금액.
1
KHOẢN TIỀN CỐ ĐỊNH:
Khoản tiền đã được định trước một cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
일정한 금액을 미리 치르고 그 금액만큼 기차나 전철 등을 탈 수 있는 승차권.
1
VÉ CỐ ĐỊNH TRẢ TRƯỚC:
Vé xe trả trước một khoản tiền nhất định và có thể đi được tàu hỏa hay tàu điện ngầm chỉ với số tiền đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
한번 정한 내용을 변경하지 않음.
1
SỰ CỐ ĐỊNH:
Việc không thay đổi nội dung đã một lần định.
-
2
한곳에서 움직이지 않음. 또는 움직이지 않게 함.
2
SỰ CỐ ĐỊNH:
Việc ở lại một nơi và không di chuyển. Hoặc việc làm cho không di chuyển.
-
-
1
어떠한 일에 꽉 잡혀 벗어나지 못하게 하다.
1
[NGỮ CỐ ĐỊNH] TRÓI CHÂN:
Làm cho bị trói chặt vào việc nào đó không thoát ra được.
-
2
남의 약점을 잡다.
2
Nắm lấy điểm yếu của người khác.
-
Động từ
-
1
한번 정한 내용이 변경되지 않다.
1
ĐƯỢC CỐ ĐỊNH:
Nội dung đã định một lần không bị thay đổi.
-
2
한곳에서 움직이지 않다. 또는 움직이지 않게 되다.
2
ĐƯỢC CỐ ĐỊNH:
Không di chuyển trong một nơi nào đó. Hoặc không bị làm di chuyển.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 하다.
1
DÍNH CHẶT, KIÊN CỐ, CỐ ĐỊNH:
Dính chặt ở trạng thái cố định và làm cho không thay đổi.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다. 또는 그렇게 하다.
1
GẮN CHẶT, DÍNH CHẶT, CỐ ĐỊNH:
Trở nên cứng ở trạng thái nhất định và không bị thay đổi. Hoặc làm cho như thế.
-
Danh từ
-
1
정한 내용을 변경하지 않는 것.
1
TÍNH CHẤT CỐ ĐỊNH:
Nội dung không thay đổi, giữ nguyên vẹn.
-
2
한곳에 꼭 붙어 있거나 박혀 있는 것.
2
TÍNH CỐ ĐỊNH:
Trạng thái một vật nào đó bị dính chặt vào một vật khác, không dễ gì tách ra được.
-
Danh từ
-
1
식당에서 일정한 값을 정해 놓고 차려서 파는 음식.
1
MÓN CỐ ĐỊNH, THỰC ĐƠN CỐ ĐỊNH:
Món ăn mà quán ăn định ra giá nhất định rồi bày ra bán.
-
Danh từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 됨. 또는 그렇게 함.
1
SỰ CỐ ĐỊNH HÓA, SỰ KIÊN CỐ HÓA:
Sự cố định ở trạng thái nhất định và không bị thay đổi. Hoặc làm cho như thế.
-
Định từ
-
1
정한 내용을 변경하지 않는.
1
MỘT CÁCH CỐ ĐỊNH:
Không thay đổi điều đã định.
-
2
한곳에 꼭 붙어 있거나 박혀 있는.
2
MỘT CÁCH CỐ ĐỊNH:
Gắn vào vị trí nào đó và không dời đổi.
-
Tính từ
-
1
고정되어 변하지 않다.
1
CỐ ĐỊNH BẤT BIẾN, BẤT DI BẤT DỊCH:
Một khi đã định thì không thay đổi.
-
Động từ
-
1
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 되다.
1
GẮN CHẶT, DÍNH CHẶT, ĐƯỢC CỐ ĐỊNH:
Bị cứng lại ở trạng thái nhất định và không bị thay đổi.
-
Danh từ
-
1
한 번 정해지어 변하지 않음.
1
SỰ CỐ ĐỊNH BẤT BIẾN, ĐIỀU BẤT BIẾN:
Điều một khi đã định thì sẽ không thay đổi.
-
Danh từ
-
1
한 자리에 박혀 있어서 움직임이 없는 상태. 또는 그런 사물이나 사람.
1
CỐ ĐỊNH, VẬT CỐ ĐỊNH, NGƯỜI Ở MỘT CHỖ:
Trạng thái không dịch chuyển do bị đóng chặt vào một chỗ. Hoặc sự vật hay con người như thế.
🌟
CỐ ĐỊNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
볼트에 끼워서 기계 부품 등을 고정시키는 데 쓰는 쇠로 만든 도구.
1.
ĐAI ỐC:
Dụng cụ làm bằng sắt, vặn vào trong cái bu-lông, dùng trong việc giữ cố định phụ tùng máy móc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내다.
1.
CHƠI, CHƠI ĐÙA:
Chơi trò chơi... một cách vui vẻ thú vị.
-
2.
직업이나 일정하게 하는 일 없이 지내다.
2.
CHƠI, RONG CHƠI, Ở KHÔNG:
Sống mà không có nghề nghiệp hay không có việc gì làm cố định.
-
3.
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬다.
3.
CHƠI, NGHỈ:
Đang làm việc gì đó rồi nghỉ một thời gian nhất định.
-
4.
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않다.
4.
NHÀN RỖI, KHÔNG DÙNG ĐẾN:
Không dùng những thứ như tiền bạc, thiết bị, đồ vật nào đó.
-
5.
고정되어 있던 것이 헐거워 이리저리 움직이다.
5.
LONG RA, LUNG LAY:
Cái vốn được cố định trở nên lỏng lẻo di chuyển qua lại.
-
6.
엄마 배 속에 있는 아기가 움직이다.
6.
NGỌ NGOẠY, CỬ ĐỘNG, CHÒI ĐẠP:
Đứa bé trong bụng mẹ cử động.
-
7.
이리저리 돌아다니다.
7.
RONG RUỔI, LÔNG BÔNG:
Đi lang thang đây đó.
-
8.
몸의 어떤 부위가 일정하게 움직이다.
8.
ĐONG ĐƯA, VUNG VẨY:
Bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
9.
술이나 여자, 노름 등에 빠져서 지내다.
9.
ĂN CHƠI, SA ĐỌA:
Sa vào rượu, gái hay cơ bạc...
-
10.
나쁜 행동을 하며 지내다.
10.
ĂN CHƠI, CHƠI BỜI:
Sống và làm những hành động xấu.
-
11.
일정한 장소를 중심으로 지내다.
11.
QUANH QUẨN, LẨN QUẨN:
Ở chủ yếu tại một nơi nhất định.
-
12.
남을 조롱하거나 자기 마음대로 하다.
12.
CHỌC GHẸO, BỠN CỢT:
Trêu chọc người khác hay làm theo ý mình.
-
13.
마음에 들지 않게 행동함을 비꼬는 말.
13.
CHƠI GIỠN:
Cách nói coi thường hành động mà mình không vừa ý.
-
14.
비슷한 사람들끼리 어울리다.
14.
CẬP KÈ, TỤ TẬP:
Nhóm người tương tự hòa hợp với nhau.
-
15.
마음이 들떠서 실없이 행동하거나 신중하지 못한 태도를 가지다.
15.
ĐÙA CỢT, BỠN CỢT:
Do cao hứng mà hành động không thật hay có thái độ không thận trọng.
-
16.
그러하게 행동하다.
16.
CƯ XỬ, XỬ SỰ:
Hành động như vậy.
-
17.
구경거리가 되는 재주를 부리다.
17.
DIỄN TRÒ:
Trổ tài trở thành thứ cho người khác xem.
-
18.
어떤 게임이나 놀이를 하다.
18.
CHƠI:
Chơi trò chơi hay trò vui nào đó.
-
19.
방해하는 행동이나 역할을 하다.
19.
CHƠI TRÒ, DÙNG CHIÊU:
Đóng vai trò hay gây ra hành động cản trở.
-
Danh từ
-
1.
문짝을 달기 위해 한쪽은 문틀에 다른 한쪽은 문짝에 고정시키는 쇠붙이.
1.
BẢN LỀ:
Vật bằng sắt một bên gắn cố định với khe cửa, một bên gắn với cánh cửa, để treo cánh cửa.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날.
1.
NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT:
Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.
-
☆☆
Động từ
-
1.
놀이 등을 하면서 재미있고 즐겁게 지내게 하다.
1.
CHO CHƠI:
Làm cho chơi đùa hay vui thú.
-
2.
직업이나 일정하게 하는 일이 없이 지내게 하다.
2.
CHO Ở KHÔNG, CHO NHÀN RỖI:
Khiến cho không có nghề nghiệp hay chỗ làm cố định.
-
3.
어떤 일을 하다가 일정한 기간 동안을 쉬게 하다.
3.
CHO NGHỈ NGƠI, CHO KHỎI LÀM:
Đang làm việc gì đó thì cho nghỉ ngơi trong một thời gian nhất định.
-
4.
어떤 물건이나 시설, 돈 등을 쓰지 않고 놓아 두다.
4.
BỎ KHÔNG, ĐỂ KHÔNG:
Bỏ không mà không dùng đến tiền bạc, thiết bị hay đồ vật nào đó.
-
5.
몸의 어떤 부위를 일정하게 움직이게 하다.
5.
ĐUNG ĐƯA:
Làm cho bộ phận nào đó của cơ thể di chuyển một cách nhất định.
-
6.
기구나 도구를 자유자재로 사용하다.
6.
ĐIỀU KHIỂN LẢ LƯỚT, DÙNG ĐIÊU LUYỆN:
Sử dụng khí cụ hay công cụ một cách tự do tự tại.
-
7.
함부로 말하다.
7.
NÓI BỪA, NÓI CÀN:
Nói năng bừa bãi.
-
Danh từ
-
1.
건물을 지을 때 날짜 등을 새겨서 일정한 자리에 세워 놓거나 고정시켜 놓는 상징적인 돌.
1.
Hòn đá mang tính tượng trưng khắc ngày tháng... khi xây tòa nhà và được đặt hoặc cố định ở nơi nhất định.
-
Danh từ
-
1.
어떤 물건을 어깨에 걸어 메기 위해 물건에 다는 끈.
1.
DÂY ĐEO:
Dây gắn vào vật gì đó để đeo vật đó lên vai mang.
-
2.
바지나 치마가 흘러내리지 않도록 어깨에 걸쳐 옷을 고정시키는 끈.
2.
DÂY YẾM:
Dây đeo lên vai giữ cố định vào áo để quần hay váy... không bị tuột xuống.
-
None
-
1.
누운 상태에서 다리를 고정하고 윗몸을 일으켰다 다시 눕기를 반복하는 운동.
1.
SỰ CHỐNG ĐẨY:
Cách vận động giữ người ở trạng thái nằm, chân để cố định rồi nâng thân người lên rồi sau đó lại đặt xuống và lặp đi lặp lại nhiều lần như vậy.
-
Danh từ
-
1.
일정한 상태로 굳어져 변하지 않게 됨. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ CỐ ĐỊNH HÓA, SỰ KIÊN CỐ HÓA:
Sự cố định ở trạng thái nhất định và không bị thay đổi. Hoặc làm cho như thế.
-
Danh từ
-
1.
머리카락을 고정시키는 핀.
1.
CÁI/CHIẾC KẸP TÓC:
Cái/chiếc kẹp để giữ cho tóc được cố định.
-
Động từ
-
1.
실속이 없이 이리저리 들뜬 행동을 하다.
1.
LẨN QUẨN, TRỞ THÀNH TRÒ CƯỜI, TRỞ THÀNH TRÒ ĐÙA:
Hành động bộn chộn mà không được gì.
-
2.
이성과 건전하지 못한 관계를 가지다.
2.
CẶP BỒ, CẶP KÈ:
Có quan hệ không đứng đắn với người khác giới.
-
3.
자주 또는 정도가 심하게 놀러 다니다.
3.
CHƠI LÊU LỎNG, CHƠI LÔNG BÔNG:
Đi chơi thường xuyên hay quá mức.
-
4.
고정되어 있던 것이 헐거워 이리저리 움직이다.
4.
LẮC LƯ, LUNG LAY:
Thứ vốn cố định long ra di chuyển qua lại.
-
-
1.
어떤 일에 대한 열정이 일정하거나 꾸준하지 못하다.
1.
(NHIỆT LÚC LÊN LÚC XUỐNG), LÚC THÍCH LÚC CHÁN, NẮNG MƯA BẤT THƯỜNG:
Sự nhiệt tình đối với công việc nào đó không cố định hay đồng đều.
-
Động từ
-
1.
물체가 이리저리 흔들리다.
1.
DAO ĐỘNG, LẮC LƯ:
Vật thể đung đưa chỗ này chỗ kia.
-
2.
생각이나 마음이 정해지지 않고 자꾸 달라지다.
2.
DAO ĐỘNG:
Suy nghĩ hay tâm trạng không cố định và liên tục đổi khác.
-
3.
어떤 제도나 상황이 안정되지 않아 혼란스러워지다.
3.
NÁO ĐỘNG, HỖN LOẠN:
Chế độ hay tình hình nào đó không ổn định, trở nên hỗn loạn.
-
Danh từ
-
1.
이마에 두르는 띠.
1.
BĂNG TÓC:
Dây buộc vòng qua trán.
-
2.
액세서리의 하나로 머리를 고정시키는 둥근 모양의 띠.
2.
DÂY BUỘC TÓC, KẸP TÓC:
Dây trang sức, có hình tròn dùng để giữ cho tóc cố định.
-
Phụ tố
-
1.
무엇이 박혀 있는 사람이나 짐승 또는 물건이라는 뜻을 더하는 접미사.
1.
Hậu tố thêm nghĩa người, thú hay đồ vật đang bị cái gì đó gắn vào.
-
2.
무엇이 박혀 있는 곳이라는 뜻을 더하거나 또는 한곳에 일정하게 고정되어 있다는 뜻을 더하는 접미사.
2.
Hậu tố thêm nghĩa nơi có cái gì đó đang gắn vào hoặc được cố định một cách nhất định vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
정해진 가게 없이 돌아다니며 장사하는 사람.
1.
BOTTARIJANGSU; NGƯỜI BÁN HÀNG RONG, NGƯỜI BÁN HÀNG LƯU ĐỘNG:
Người đi loanh quanh để buôn bán mà không có cửa hàng cố định.
-
2.
(비유적으로) 한곳에 정착하지 못하고 일터를 옮겨 다니는 사람.
2.
BOTTARIJANGSU; NGƯỜI CHẠY SÔ:
(cách nói ẩn dụ) Người không thể cố định ở một chỗ và chạy đi chạy lại chuyển chỗ làm.
-
-
1.
물건을 파는 사람이 마음대로 값을 정하여 값이 일정하지 않고 그때그때 달라지다.
1.
Giá không cố định và thay đổi liên tục theo ý muốn của người bán.
-
Danh từ
-
1.
빨래를 줄에 널어 말릴 때, 빨래가 바람에 날아가거나 떨어지지 않도록 집는 도구.
1.
CẶP QUẦN ÁO, KẸP QUẦN ÁO, MÓC QUẦN ÁO:
Vật giữ cố định để đồ giặt không bị gió thổi bay hoặc bị rơi xuống đất khi phơi đồ giặt trên dây.
-
Động từ
-
2.
천체가 자체의 고정된 축을 중심으로 돌다.
2.
TỰ QUAY QUANH MÌNH:
Thiên thể quay quanh trục cố định , là trọng tâm của nó.
-
☆
Danh từ
-
1.
한자 네 자로 이루어져 관용적으로 쓰이는 말. 교훈이나 유래를 담고 있다.
1.
THÀNH NGỮ BỐN CHỮ:
Ngữ cố định được tạo thành bởi bốn chữ Hán, chứa đựng sự giáo huấn hay ngọn nguồn.